Báo cáo thông tư 36 năm học 2022 - 2023

Thứ hai - 17/10/2022 20:30
Biểu mẫu 01
   PHÒNG GD - ĐT DẦU TIẾNG
TRƯỜNG MẦM NON LONG TÂN

THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2022 - 2023
 
STT Nội dung Nhà trẻ Mẫu giáo
I Chất lượng nuôi dưỡng chăm sóc giáo dục trẻ dự kiến đạt được 95% Đạt 97%
II Chương trình giáo dục mầm non của nhà trường thực hiện Chương trình mầm non mới Chương trình mầm non mới
III Kết quả đạt được trên trẻ theo các lĩnh vực phát triển Đạt 97% Đạt 98 %
IV Các hoạt động hỗ trợ chăm sóc giáo dục trẻ ở cơ sở giáo dục mầm non 0 Tốt
     Long Tân, ngày 23 tháng  9   năm 2022
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
 
             
 













Biểu mẫu 02
    PHÒNG GD -ĐT DẦU TIẾNG
     TRƯỜNG MN LONG TÂN
THÔNG BÁO
Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế, năm học 2022 - 2023
 
STT Nội dung Tổng số trẻ em Nhà trẻ Mẫu giáo
3-12 tháng tuổi 13-24 tháng tuổi 25-36 tháng tuổi 3-4 tuổi 4-5 tuổi 5-6 tuổi
I Tổng số trẻ em 258 0 0 31 54 79 94
1 Số trẻ em nhóm ghép 0 0 0 0 0 0 0
2 Số trẻ em học 1 buổi/ngày 0 0 0 0 0 0 0
3 Số trẻ em học 2 buổi/ngày 258 0 0 31 54 79 94
4 Số trẻ  khuyết tật học hòa nhập 0 0 0 0 0 0 0
II Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú 258 0 0 31 54 79 94
III Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe 258 0 0 31 54 79 94
IV Số trẻ em được theo dõi SK bằng biểu đồ tăng trưởng 258 0 0 31 54 79 94
V Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em              
1 Số trẻ cân nặng bình thường 160 0  31  53 76 91
2 Số trẻ suy DD thể nhẹ cân + trẻ gầy còm 7  0  0 1 3 3
3 Số trẻ có chiều cao bình thường 247  0 0 27 54 75  91
4 Số trẻ suy DD thể thấp còi + trẻ SDD hai thể 11   0 4 0 4 3
5 Số trẻ thừa cân, béo phì 203 0 0 8 19 28
VI Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục              
1 Chương trình giáo dục nhà trẻ  31  0  0 31  0  0
2 Chương trình giáo dục mẫu giáo 258  0  54 79 94
     Long Tân, ngày 23 tháng 9 năm 2022
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
 
                       
 
Biểu mẫu 03
     PHÒNG GD - ĐT DẦU TIẾNG
      TRƯỜNG MN LONG TÂN
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2022 – 2023
 
 STT Nội dung Số lượng Bình quân
I Tổng số phòng  9 Số m2/trẻ em
II Loại phòng học   -
1 Phòng học kiên cố  9 -
2 Phòng học bán kiên cố 0 -
3 Phòng học tạm  0 -
4 Phòng học nhờ  0 -
III Số điểm trường  3 -
IV Tổng diện tích đất toàn trường (m2) 22.019  
V Tổng diện tích sân chơi (m2)  12.000  
VI Tổng diện tích một số loại phòng    
1 Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2)  684.71 2.15
2 Diện tích phòng ngủ (m2)  0  0
3 Diện tích phòng vệ sinh (m2)  152.9 0.48
4 Diện tích hiên chơi (m2)  555.68 1.74
5 Diện tích phòng giáo dục thể chất (m2) 72.26  
6 Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật hoặc phòng đa chức năng (m2)  72.26  
7 Diện tích nhà bếp và kho (m2)  170  
VII Tổng số thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu (Đơn vị tính: bộ)   Số bộ/nhóm (lớp)
1 Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo quy định  1.402  
2 Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu so với quy định  0  
VIII Tổng số đồ chơi ngoài trời  7 Số bộ/sân chơi (trường)
IX Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v... )  10  
X Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác (Liệt kê các thiết bị ngoài danh mục tối thiểu theo quy định)  0 Số thiết bị/nhóm (lớp)
1    
 
    Số lượng(m2)
XI Nhà vệ sinh Dùng cho giáo viên Dùng cho học sinh Số m2/trẻ em
  Chung Nam/Nữ Chung Nam/Nữ
1 Đạt chuẩn vệ sinh* 16  0 1/16 0.53
2 Chưa đạt chuẩn vệ sinh*  0  0  0
(*Theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ Trường mầm non và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu- điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh)
    Không
XII Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh  
XIII Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)  x  
XIV Kết nối internet  x  
XV Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục  x  
XVI Tường rào xây  
.. ....    
     Long Tân, ngày 23 tháng 9  năm 2022
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
 
             
 










Biểu mẫu 04
PHÒNG GD - ĐT DẦU TIẾNG
  TRƯỜNG MN LONG TÂN
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2022 - 2023
 
STT Nội dung Tổng số Trình độ đào tạo Hạng chức danh nghề nghiệp Chuẩn nghề nghiệp
TS ThS ĐH TC Dưới TC Hạng IV Hạng III Hạng II Tốt Khá Đạt Kém
  Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên                            
I Giáo viên 12 7 3 2 0 2 3 7 1 10 1  0
1 Nhà trẻ 1 0 1 0 1 0 1 0 1 1  0
2 Mẫu giáo 10 6  3 1  0 1 3 6 1 9 0  0
II Cán bộ quản lý  3  0  0  3  0  0   2 1  0
1 Hiệu trưởng  1  0  0  1  0  0  0  1  1  0
2 Phó hiệu trưởng  2  0  2  0  0 0 2  1  1  0  0
III Nhân viên         14              
1 Nhân viên văn thư  0                          
2 Nhân viên kế toán  1      1                    
3 Thủ quỹ                          
4 Nhân viên y tế          1                
5 Nhân viên khác  16            16              
.. ..                            
     Long Tân, ngày 23  tháng 9 năm 20122
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
 
                                     
 

 

Tác giả: Mẫu giáo Long Tân

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Bữa sáng:

Bữa trưa:

Bữa xế:

Bữa chiều:

Văn bản mới

CV số 77/PGDĐT

Ngày ban hành: 24/04/2024. Trích yếu: bảo đảm an toàn thông tin...

Ngày ban hành: 24/04/2024

KHPH số 109/KHPH-CAH-PGDĐT

Ngày ban hành: 24/04/2024. Trích yếu: kế hoạch phối hợp ...

Ngày ban hành: 24/04/2024

CV số 75/PGDĐT

Ngày ban hành: 24/04/2024. Trích yếu: tăng cường công tác tuyên truyền phòng chống ngộ độc TP

Ngày ban hành: 24/04/2024

Thăm dò ý kiến

Bạn quan tâm nhất điều gì khi con đến trường?

violimpic
Bộ giáo dục và đào tạo
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây